Vietnamese/Common phrases
Appearance
English | Vietnamese | Hán nôm | Pronunciation |
---|---|---|---|
Vietnamese | Tiếng Việt | 㗂越 | t'yeng V'yet |
Hello | Xin chào | 吀嘲 | sin chow, sinh joi |
Good bye | Tạm biệt | 暫別 | Tarm Byert |
Yes | Vâng | 邦 | vahng, vuhng |
No | Không | 空 | khong, hom |
Thank you | Cảm ơn/Cám ơn | 感恩 | kahm uhn |
You're welcome | Không có chi | 空固之 | khong koh tsee, hom coh chee |
Sorry | Xin lỗi | 吀纇 | sin loy'y, xin loi'ee |
English | Tiếng Anh | 㗂英 | t'yeng ahn, tee'eng arn |
Do you speak English? | Bạn có biết nói tiếng Anh không? | 伴固別吶㗂英空? | bahn koh byet noy t'yeng ahn (k)hong? |
Please | Làm ơn | 爫恩 | lahm uhn, lum urn |
Who? | Ai? | 埃? | aye, eye |
What? | Cái gì? | 丐夷? | kie zee? / kie yee? |
When? | Khi nào? | 欺芾? | khee now? / key now? |
Where? | Ở đâu? | 於兜? | uh dow? / ur'r dough? |
Why? | Tại sao? | 在牢? | thy sao? / die sow? |
How? | Như thế nào? | 如勢芾? | nyue theh now? / nhew teh nao? |
A
[edit | edit source]- Above all
- Trên hết (𨕭歇)
- Admire
- Ngưỡng mộ (仰慕)
- After a while
- Một lát sau (没𣋛𡢐), sau một hồi (𡢐没回)
- After all
- Dầu sao (油牢)
- Afterwards
- Về sau (𧗱𡢐)
- Again
- Một lần nữa (没吝女)
- Ago
- đã qua (㐌戈)
- All of a sudden
- Bất thình lình (不成𣉏)
- Already
- đã rồi (㐌耒), đã xong (㐌衝)
- Always
- Luôn luôn (㫻㫻)
- And
- Và (吧)
- As
- Như (如)
- As a matter of fact
- Thật ra (實𠚢)
- As long as
- Miễn là (免羅)
- As soon as possible
- Càng sớm càng tốt (強𣋽強卒)
- At first
- Ban đầu (班頭), lúc đầu (𣅶頭)
- At last
- Cuối cùng (𡳃共), sau cùng (𡢐共)
- At least
- ít nhất (𠃣一), ít ra (𠃣𠚢)
B
[edit | edit source]- Be my guest
- Tự nhiên , đừng khách sáo
- Beat it
- Cút đi
- Because
- Bởi vì
- Before
- Trưóc kia, lúc trưóc
- Besides
- Vả lại, ngoài ra
- Better late than never
- trể còn hơn không đến
- Big deal
- không gì mà ầm ỷ
- Both... and...
- Cả haị.. và..
- Break it up
- Dừng tay
- But
- Nhưng
- By the way
- Tiện đây, luôn tiện , nhân một thể
C
[edit | edit source]- Call a spade a spade
- nói toạc móng heo ra
- Can't hardly
- Khó mà, khó có thể
- Can't help it
- Tôi không thể nào làm khác hơn được ,không nhịn được, không thể cầm lòng
- Can't help to
- Không thể nào khác hơn được
- Come off it
- Đừng xạo
- Come on
- Lẹ lên, gắng lên, cố lên
- Come to think of it
- Nghĩ kỹ lại thì
- Cool it
- Đừng nóng
- Cut it out
- Đừng giỡn chơi
D
[edit | edit source]- Dead meat
- Chết chắc, Hết cưú
- Despite
- Bất kể
- Do you mind
- Có làm phiền bạn không
- Don't be nosy
- đừng nhiều chuyện
- Don't bother
- Không cần đâu
E
[edit | edit source]- Easier said than done
- Nói dễ, làm khó
- Easy come, easy go
- Đến dễ, đi dễ
- Either...or...
- Hoặc là... hoặc là...
- Else / or else
- Nếu không thì
- Even
- Kể cả, ngay cả
- Even if
- Ngay cả, Dù cho
- Even so
- Dầu vậy
- Ever
- Bao giờ
- Ever since
- Kể từ đó
F
[edit | edit source]- First of all
- Trước tiên, trước nhứt
- For
- Vì
- For better or for worse
- Một là tốt hơn hai là tệ hơn
- For what ?
- Vì cái gì ?
- Forever
- Mãi mãi
- Forever after
- Mãi mãi về sau
- Forgive and forget
- Hãy tha thứ và bỏ qua
- Fortunately
- Thật may
- Frequently
- thường xuyên
- From bottom of my heart
- Tự đáy lòng tôi
- From now on / From then on
- Từ đó về sau
- From now to eternity
- Từ nay về sau
- From then till now
- Từ đó đến nay
- Further
- Thêm
- Furthermore
- Thêm nữa
G
[edit | edit source]- Good German
- công dân gương mẫu, con chiên ngoan đạo ( người Đức phân bua họ chỉ làm theo lệnh quốc xã, họ là người tốt)
- Get lost
- Đi chổ khác chơi
- Generally
- đại khái
- Go ahead
- Đi trước đi, cứ tự tiện
- God knows
- Chỉ có trời biết
- Go for it
- Hãy thử đi,
- Good for nothing
- Không ra gì, đồ vô dụng
H
[edit | edit source]- Hang in there / Hang on
- Gắng lên, đợi một tí
- He let me down
- Hắn làm tôi thất vọng
- Help yourself
- Tự tiện
- Hence
- Cho nên, Do Dó
- Hold it
- Khoan đã, đợi chút
- However
- Tuy vậy
I
[edit | edit source]- I see
- Tôi hiểu
- I'm afraid
- Tôi lấy làm tiếc
- If
- Nếu, Nếu Như
- If so
- Nếu thế
- In addition
- Còn nữa
- In brief / in short
- Nói vắn tắt, Nói gọn
- In case
- Khi cần, nếu cần
- In conclusion
- Tóm lại
- In fact
- Thực tế
- In few words
- Vài câu ngắn gọn
- In general
- Nói chung, nói tổng quát
- In order that
- Để
- In return
- Bù lại
- In spite of
- Bất kể
- In summary
- Tổng kết
- In that case
- Nếu vậy, Trong trường hợp dó
- In the mean time
- Trong lúc ấy
- Indeed
- Thật thế, Thật vậy
- Instead of
- Thay vì
- It beats me
- Tôi chiụ (không biết)
- It's a long shot
- Không dễ đâu
- It's all the same
- Cũng vậy thôi mà
J
[edit | edit source]- Just for fun
- Giởn chơi thôi
- Just kidding / just joking
- Nói chơi thôi
- Just looking
- Chỉ xem chơi thôi
- Just testing
- Thử chơi thôi mà
K
[edit | edit source]- Kind
- Chu đáo
L
[edit | edit source]- Lastly
- Sau cùng
- Lately
- Gần đây
- Later
- Lát nữa
- Later on
- Mai sau, sau này
- Last but not least
- Sau hết nhưng không kém quan trọng
- Let bygone be bygone
- Hãy quên đi chuyện đã qua
- Let me down
- Bỏ tôi xuống
- Let me go
- Hãy thả tôi ra
- Little by little
- Từng tí từng tí một
- Load of time (that is going to take a load of time)
- còn lâu mới xong (thế thì làm đến tết mới xong )
- Long time no see
- Lâu quá không gặp
- Look
- Ngõ
- Love
- Yêu
M
[edit | edit source]- Make yourself at home
- Đừng khách sáo
- Make yourself comfortable
- Tùy nghi
- Maybe
- Không chừng, không chắc lắm
- Meanwhile
- Trong lúc, trong khi dó
- Moreover
- Hơn nữa
- My pleasure
- Hân hạnh
N
[edit | edit source]- Naturally
- tất nhiên
- Neither... nor
- Không phảị.. cũng không phảị..
- Never
- Chẳng bao giờ
- Never say never
- Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
- Nevertheless
- Tuy nhiên
- No choice
- Hết cách, Không còn đường chọn lđa
- No hard feeling
- Không giận chứ
- No kidding ?
- Không nói chơi chứ ?
- No more
- Hết rồi, Không còn nữa
- No more, no less
- Không hơn, không kém/ không nhiều, không ít
- No offense
- Không đụng chạm
- No problem / no sweat
- Đừng lo, không sao / khỏi lo
- No way
- Còn lâu
- No way out / dead end
- không lối thoát, cùng đường
- none of your business
- không phải chuyện của an
- Nontheless
- Tuy Thế
- Not a chance
- Chẳng bao giờ
- Not only... but also...
- Không những... mà còn...
- Now
- Bây giờ
- Now or never
- ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ
- Nowaday
- Dạo này, lúc rày
- Nurture
- Nuôi nấng
O
[edit | edit source]- Occasionally
- Thỉnh thoảng
- Of course
- Đương nhiên
- Often
- Lâu lâu
- OK
- Được
- On one hand
- Một mặt
- On the other hand
- Mặt khác
- On the contrary / In contrast
- Ngược lại
- Once
- Một lần
- One thing leads to another
- Hết chuyện này đến chuyện khác
- One way or another
- Hông bằng cách này thì bằng cách khác
- Or
- Hay Là, Hoặc Là
- Otherwise
- Bằng không, ngược bằng
- Over and over again
- Lập đi lập lại
- Over my dead body
- Bước qua xác chết của tôi đã
P
[edit | edit source]- Perhaps
- Có thể
- Plus
- Cộng thêm
- Poor thing
- Thật Tội nghiệp
- Provided that
- Sao cho
Q
[edit | edit source]- Quite
- Khá
R
[edit | edit source]- Rarely
- rất hiếm
- Rather
- Thà là
- Rather...than...
- Thà là... còn hơn...
- Really
- Thiệt dó
- Really?
- Thiệt vậy sao?, Thiệt hả?
- Regardless of
- Không kể, Bất kể
- Regularly
- Điều điều, điều dặn, thường ngày
S
[edit | edit source]- Scrupulous
- Chu đáo
- Secondly
- Thứ nhì
- See
- Thấy chưa
- Seldom
- Ít khi
- Shut up!
- Im đi!
- Since
- Từ khi, từ lúc
- Since then
- Từ dạo ấy
- So
- Vậy, Như vậy
- So? / So What?
- Vậy thì sao ?
- So far so good
- Tàm tạm, cũng tạm được
- So long as
- Miễn sao
- Something better than nothing
- Có còn hơn không
- Sometimes
- đôi khi, đôi lúc
- Soon
- Nay mai, sắp sừa
- Sooner or later
- Sớm hay muộn
- Still
- Vẫn còn
- Suddenly
- Bất chợt
- Sure
- Tất nhiên
T
[edit | edit source]- Take it easy
- Từ từ, đừng vội
- Take it or leave it
- Chiụ hay không thì thôi vậy
- The sooner the better
- Càng sớm càng tốt
- Then
- Lúc dó, lúc ấy, Thế thì
- Thereafter
- Từ đó
- Therefore
- Vì thế, Bởi thế
- Though /although
- Mặc dù
- Thus
- Vì Vậy
- Too
- Quá , cũng như
- Too bad
- Ráng chiụ
- Too good to be true
- Thiệt khó tin nhưng có thật
- Twice
- Đôi lần
U
[edit | edit source]- Unexpectedly
- Đột nhiên
- Unfortunately
- Đáng tiếc, không may, Rủi thay
- Unless
- Trừ phi
V
[edit | edit source]- Very
- Rất
- Very Caring
- Rất chu đáo
W
[edit | edit source]- Way to go
- Khá lắm, được lắm
- Well ?
- Sao ?
- Well Then ...
- Thế thì ...
- Whereas
- Trong khi ấy, còn về phần
- Whether or not
- Dù muốn hay không
- Who cares!
- Kệ nó chứ, mặc kệ nó!
- Who knows
- Ai mà biết, Biết đâu chừng
- Why not?
- Tại sao không?
X
[edit | edit source]Y
[edit | edit source]- Yet
- Chưa
- You bet / you betcha
- Cẳng binh, ngay chốc
- You know
- Biết mà, vậy đó
- You see
- Anh thấy đó, anh hiểu đó