Vietnamese/Lesson 6
Appearance
Expressions : giving the age
[edit | edit source]- How old are you?
Bạn mấy tuổi? (伴某歲?)
- number + tuổi
tôi 14 tuổi - I am 14 years old
Dialog
[edit | edit source]- A - chào
- B - chào
- A - Bạn đến từ đâu?
- B - Tôi đến từ Việt Nam
- A - Bạn có anh chị em không?
- B - Tôi có một anh trai và một em gái
- A - Họ mấy tuổi?
- B - Anh trai lớn của tôi 21 tuổi và em gái của tôi 10 tuổi.
Em gái tôi thích trò chơi điện tử.
Vocabulary
[edit | edit source]- cha mẹ (吒母) - parents
- cha (ba) - dad (ba is more commonly used in the south)
- mẹ (媄) - mom
- anh lớn - older brother
- chị lớn - older sister
- trai (𪩭) - boy
- gái - girl
- em trai / em gái - younger brother / sister
- trò chơi điện tử - video games
Grammar : possessive pronouns
[edit | edit source]- của tôi (𧵑碎) / của minh (𧵑𠵴) - my
- của bạn (𧵑伴) - your
- của nó (𧵑伮) - his / her / its
- của chúng tôi (𧵑眾碎) / của chúng ta (𧵑眾些) - our
- của các bạn (𧵑各伴) - your
- của họ (𧵑戶) - their